I. TỔNG CỤC TRƯỞNG
Thời kỳ từ tháng 06/2020 đến nay
- Ảnh:
- Họ và tên: Trương Anh Dũng
- Sinh ngày: 10/01/1978 - Quê quán: thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - Ngày vào Đảng: 07/9/2006 Ngày chính thức: 07/9/2007 - Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính – tín dụng, Thạc sỹ Kinh tế, Tiến sỹ Kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh B2
- Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
Chức vụ
(Đảng, chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Số năm, tháng giữ chức vụ
8/2000- 4/2009
Chuyên viên, Phó Bí thư chi bộ
Ban Kế hoạch – Tài chính, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
4/2009 - 6/2015
Phó Vụ trưởng, Vụ trưởng, Giám đốc, Phó Bí thư chi bộ, Bí thư chi bộ
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Ban Quản lý các dự án dạy nghề vốn CTMT Quốc gia, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
7/2015- 6/2020
Phó Tổng Cục trưởng, Đảng ủy viên
Tổng cục Dạy nghề (nay là Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
6/2020- nay
Tổng cục trưởng, Bí thư Đảng ủy
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Thời kỳ từ năm 2016 đến năm 2020
- Họ và tên: Nguyễn Hồng Minh
- Sinh ngày: 20/5/1960 - Quê quán: xã Hiệp Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - Ngày vào Đảng: 12/3/1993 Ngày chính thức: 12/3/1994 - Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ Quản lý kinh tế
- Ngoại ngữ: Anh C, Nga C, Bungaria D
Từ tháng, năm đến tháng, năm
(đảng, chính quyền, đoàn thể)
1. Công tác hành chính
02/1985 - 12/1993
Chuyên viên
Phòng tiền lương và mức sống, Viện Khoa học Lao động
8 năm 11 tháng
01/1994 - 06/1998
Phó Trưởng phòng
Viện Khoa học Lao động
4 năm 06 tháng
06/1998 - 01/2006
Phó Trưởng ban
Ban Tiêu chuẩn nghề, Tổng cục Dạy nghề
7 năm 07 tháng
02/2006 - 07/2008
Trưởng ban
02 năm 06 tháng
08/2008 - 07/2012
Vụ trưởng
Vụ Đào tạo nghề, Tổng cục Dạy nghề
03 năm 11 tháng
08/2012 - 09/2012
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề
01 tháng
10/2012 - 09/2014
Hiệu trưởng
Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
01 năm 11 tháng
10/2014 - 03/2016
01 năm 06 tháng
04/2016 - 06/2020
Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề (nay là Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
04 năm 02 tháng
2. Công tác đảng
2004 - 2006
Bí thư
Chi bộ Ban Tiêu chuẩn nghề
2006 -2012
Đảng ủy viên
Đảng ủy Tổng cục Dạy nghề
2012 - 2014
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy
Đảng ủy cơ sở Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
2016 -2020
Đảng ủy Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Bí thư Đảng ủy
Đảng ủy Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
Thời kỳ từ năm 2013 đến năm 2016
- Họ và tên: Dương Đức Lân
- Sinh ngày: 26/02/1956 - Quê quán: xã Hương Vỹ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang - Ngày vào Đảng: 10/11/1990 Ngày chính thức: 10/11/1991 - Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
- Ngoại ngữ: Anh D, Hungaria D
Tóm tắt quá trình công tác:
(Từ ngày tháng năm, đến ngày tháng năm)
(Đảng, Chính quyền, đoàn thể)
Thời gian giữ chức vụ công tác
6/1978-4/1986
Giảng viên
Đại học Kinh tế quốc dân
07 năm
11 tháng
5/1986-3/1991
Nghiên cứu sinh
Đại học Kinh tế Budapest - Hungary
05 năm
1991-1993
Tổ trưởng bộ môn tài chính
02 năm
05 tháng
1993-1995
Tu nghiệp sinh
Đại học London Vương quốc Anh
02/1995-3/1997
Giám đốc dự án
Công tác biệt phái tại Bộ Giáo dục và Đào tạo
02 tháng
4/1997-11/2000
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính
Bộ Giáo dục và Đào tạo
03 năm
08 tháng
12/2000-01/2013
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH
13 năm
02/2013 – 02/2016
Thời kỳ từ năm 2007 đến năm 2013
- Họ và tên: Nguyễn Tiến Dũng
- Sinh ngày: 02/01/1953 - Quê quán: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định - Ngày vào Đảng: 19/5/1979 Ngày chính thức: 19/11/1980 - Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ Khoa học giáo dục
- Ngoại ngữ: Anh C, Nga B, Đức D
(Từ tháng, năm đến tháng, năm)
(Đảng. chính quyền, đoàn thể)
10/1974 - 12/1977
Giáo viên
Trường Sư phạm I + II Quảng Ninh
01/1978 - 8/1979
Học viên sau đại học
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội I
9/1979 - 8/1983
Nghiên cứu viên
Ban Nghiên cứu cải cách bỏ túc văn hóa, Bộ Giáo dục và Đào tạo
9/1983 - 10/1987
Trường ĐH Sư phạm Potsdam, CHDC Đức
11/1987 - 7/1989
Trung tâm nghiên cứu giáo dục phổ thông người lớn, Viện khoa học giáo dục Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo
8/1989 - 3/1993
Phó Giám đốc
Trung tâm bản đồ giáo khoa, Bộ Giáo dục và Đào tạo
4/1993 - 7/1997
Phó Tổng giám đốc phụ trách
Tổng công ty cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo
8/1997 - 7/ 1998
Phó Vụ trưởng
Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam, Văn phòng Chính phủ
8/1998 - 12/2006
Phó Tổng cục trưởng
01/2007 - 01/2007
Phó Tổng cục trưởng phụ trách
02/2007 – 01/2013
Tổng cục trưởng
Thời kỳ từ năm 2005 đến năm 2007
- Họ và tên: Phan Chính Thức
- Sinh ngày: 19/11/1946 - Quê quán: xã Nam Vân, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định - Ngày vào Đảng: 03/9/1968 Ngày chính thức: 04/9/1969 - Trình độ chuyên môn: Đại học Cơ khí, Thạc sỹ Giáo dục học, Tiến sỹ Giáo dục học
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Anh B, Nga B, Đức C
02/1969-3/1973
Cán bộ giảng dạy
Trường Đại học Nông nghiệp II
04 năm
4/1973-12/1977
Kỹ sư
Viện Thiết kế máy nông nghiệp, Bộ Cơ khí - Luyện kim
01/1978-
7/1978
Kỹ sư, Phó Trưởng phòng
8/1978-
8/1980
Kỹ sư, Quyền Trưởng phòng
9/1980-
8/1982
Kỹ sư, Trưởng phòng
9/1982-
8/1985
Cán bộ quản lý
Ban Quản lý học sinh học nghề tại CHLB Đức
9/1985-
01/1987
Phó Ban
02/1987-09/1991
Vụ Giáo viên, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp
10/1991-8/1998
Chuyên viên chính, Phó Vụ trưởng
Vụ Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề, Bộ Giáo dục và Đào tạo
06 năm
10 tháng
9/1998-10/6/2005
Phó Tổng Cục trưởng,
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
08 năm
6/2005-12/2007
06 tháng
Thời kỳ từ năm 1998 đến năm 2005
- Họ và tên: Đỗ Minh Cương
- Sinh ngày: 08/3/1945
- Quê quán: xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam - Ngày vào Đảng: 29/12/1984 Ngày chính thức: 29/12/1985 - Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
- Ngoại ngữ: Anh D, Nga B
02/1967-6/1976
Cán bộ
Vụ Định mức và tổ chức lao động, Bộ Lao động
7/1976-
6/1977
Học viên học tiếng Anh
Trường ĐH Ngoại ngữ để chuẩn bị thi NCS
7/1977-
4/1982
Viện Hàn lâm Hungari
5/1982-
9/1982
Viện Khoa học lao động – Bộ lao động
10/1982-
5/1984
Trưởng phòng
Phòng Định mức lao động công nghiệp – Viện Khoa học lao động – Bộ Lao động
6/1984-
6/1986
Phó Viện trưởng
Viện Khoa học lao động – Bộ Lao động
7/1986-
7/1987
Học Quản lý kinh tế
Tại Liên Xô
8/1987-10/1989
Quyền Viện trưởng
11/1989-5/1998
Viện trưởng
Viện Khoa học lao động
6/1998-
5/2005
Tổng Cục trưởng,
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
6/2005 – 3/2007
Giám đốc
Trung tâm Nghiên cứu khoa học dạy nghề, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
II. PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Thời kỳ từ năm 1998 đến năm 1999
- Họ và tên: Nguyễn Đăng Thanh
- Sinh ngày: 08/12/1939 - Quê quán: xã Tiến Thắng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên - Ngày vào Đảng: 26/4/1963 Ngày chính thức: 26/01/1964 - Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Chế tạo máy
- Ngoại ngữ: Anh B, Trung C, Nga C
7/1959-1960
Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước
1960-
1964
Thực tập sinh
Trung Quốc (Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước cử đi)
1966-
1971
Sinh viên
Đại học Bách khoa Hà Nội (Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước cử đi)
1972-
1975
Cán bộ kỹ thuật
Viện Nghiên cứu khoa học kỹ thuật Giao thông Việt Nam
1976-
1980
Vụ Tiền lương, Bộ Lao động
1981-
1982
Học Quản lý kinh tế tại Liên Xô
Bộ Lao động cử đi học
1983-
1986
Phó phòng, Trưởng phòng, Vụ phó phụ trách công tác nâng cao tay nghề
Bộ Lao động
1987
Chuyên gia tại Lào
Bộ Lao động cử đi chuyên gia tại Lào
1988-
1991
Ban Quản lý lao động Việt Nam tại Bungari
1992
Cục Hợp tác quốc tế về lao động, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
1993
Vụ Chính sách lao động - việc làm, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
1996-
6/1998
Vụ phó